Thị trường cỏ nhân tạo sân vườn hiện tại có quá nhiều mức giá khác nhau khiến người mua bối rối, không biết mình đang mua cỏ giá rẻ hay giá đắt. Có nhiều sản phẩm có chất lượng không tương xứng với số tiền chi trả khiến người mua phải chịu cảnh “tiền mất tật mang”. Biết được khoảng giá cỏ nhân tạo sân vườn giúp bạn mua được cỏ nhân tạo chất lượng với giá thành hợp lý nhất.
Mục lục
Bảng giá cỏ nhân tạo sân vườn trang trí chiết khấu lên đến 15%
Các loại cỏ nhân tạo trên thị trường đa dạng với nhiều mẫu mã khác nhau có giá dao động từ 50.000 – 250.000 VNĐ/m2. Các đặc điểm riêng của từng mẫu cỏ khiến cho giá thành sản phẩm cũng có sự khác biệt. Vậy để tìm hiểu rõ hơn cỏ nhân tạo sân vườn giá bao nhiêu, bạn có thể tham khảo bảng giá cỏ nhân tạo sân vườn phổ biến hiện nay.
Bảng giá cỏ nhân tạo sân vườn phổ biến hiện nay |
|
Phân loại cỏ nhân tạo sân vườn theo chiều cao sợi cỏ | Khoảng giá tham khảo
(VNĐ) |
Cỏ nhân tạo sân vườn 1cm | 50.000 – 80.000 VNĐ/m2 |
Cỏ nhân tạo sân vườn 2cm | 80.000 – 150.000 VNĐ/m2 |
Cỏ nhân tạo sân vườn 3cm | 120.000 – 200.000 VNĐ/m2 |
Cỏ nhân tạo sân vườn 4cm | 200.000 – 250.000 VNĐ/m2 |
Tham khảo thêm: Cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m? Giá cỏ nhân tạo mới nhất 2022
Mỗi loại cỏ nhân tạo sân vườn đều có cấu tạo khác nhau, bạn có thể ứng dụng trong nhiều hoạt động đời sống khác nhau. Giá thành các mẫu cỏ nhân tạo sân vườn tại DVN Việt Nam đang được chiết khấu lên đến 15%. Khi đã biết rõ cỏ nhân tạo sân vườn giá bao nhiêu rồi thì hãy cùng tham khảo ngay để chọn được mẫu cỏ nhân tạo phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Cỏ nhân tạo sân vườn chiều cao sợi 1cm
1 – Cỏ nhân tạo sân vườn DVN 20314
- Chiều cao sợi: 10mm
- Khoảng cách hàng: 5/32 inch
- Mật độ/m2: 63000 mũi/m2
- Lớp đế: 1 lớp
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN 20314: 25.000 – 30.000 VNĐ
Sản phẩm có sợi cỏ dạng ngắn, mềm mịn với màu xanh đẹp mắt có thể dùng để lót trang trí ban công, sân thượng, khu vực sảnh chào của nhà hàng, quán cà phê. Với mức giá phải chăng, mẫu cỏ này cũng là lựa chọn lý tưởng cho chủ trang trại sử dụng để lót gà. Đây là loại cỏ nhân tạo phù hợp với những dự án có nguồn kinh phí thấp.
2 – Cỏ nhân tạo sân vườn DVN S18F-15525-XN
- Chiều cao sợi: 15mm
- Khoảng cách hàng: 3/16 inch
- Mật độ/m2: 52490/m2
- Lớp đế: PP (1 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S18F-15525-XN: 46.000 – 55.000 VNĐ
Cỏ nhân tạo sân vườn DVN S18F-15525-XN được làm từ vật liệu nhựa cao cấp, có hình dáng và màu sắc chân thật không thua kém gì so với cỏ tự nhiên. Mẫu cỏ này thường được sử dụng ở nhiều công trình ngắn hạn, phù hợp với dự án có nguồn kinh phí thấp như sự kiện hội nghị, đám cưới, trải sân vườn nhà ở, hành lang trường học hay các sảnh đón khách của các khu chung cư,…
3 – Cỏ nhân tạo sân vườn DVN S18F-10629-XN
- Chiều cao sợi: 10mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 11550 mũi/m2
- Lớp đế: PP (1 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S18F-10629-XN: 51.000 – 60.000 VNĐ
Sản phẩm có màu sắc tự nhiên, cấu tạo sợi cỏ mềm, mịn, mật độ cỏ khá dày dặn. Loại cỏ sợi ngắn này thích hợp để trải lối đi, ban công sân thượng hoặc các công trình ngoài trời như trường học, công viên mini, các khu vui chơi với thời gian sử dụng có thể lên đến 2 – 4 năm.
Cỏ nhân tạo sân vườn chiều cao sợi 2cm
1 – Cỏ sân vườn DVN S11S-20411-XN
- Chiều cao sợi: 20mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 11550 mũi/m2
- Lớp đế: PP (1 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S11S-20411-XN: 52.000 – 60.000 VNĐ
Mã cỏ sân vườn S11-20411-XN có mật độ sợi dày dặn, đồng đều, đem lại cảm giác mềm mại và chắc chắn cho thảm cỏ. Bạn có thể sử dụng mẫu cỏ này để trải sân vườn, trải sàn nhà, ban công và sân thượng. Mẫu cỏ này có giá thành trung bình, bạn có thể sử dụng từ 3 – 5 năm nếu như được chăm sóc và bảo dưỡng đúng cách.
2 – Cỏ sân vườn DVN S12C-20414-XN
- Chiều cao sợi: 20mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 14700 mũi/m2
- Lớp đế: PP + NET (2 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S12C-20414-XN: 98.000 – 110.000 VNĐ
Đây là loại cỏ nhân tạo có cấu tạo sợi chắc chắn, có thể chịu được lực và không dễ bị nằm rũ xuống khi sử dụng. Đây là sản phẩm cỏ nhân tạo sân vườn trong phân khúc khá, thích hợp sử dụng ở các địa điểm du lịch, dịch vụ như quán cà phê, quán ăn, khách sạn và resort cao cấp,…
3 – Cỏ sân vườn DVN S20S-20416-XN
- Chiều cao sợi: 20mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 16800 mũi/m2
- Lớp đế: PP (1 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S20S-20416-XN: 115.000 – 130.000 VNĐ
Sản phẩm DVN S20S-20416-XN gồm các sợi cỏ với đường gân ở giữa giúp cho cỏ luôn giữ được tính đàn hồi, nhanh chóng hồi phục hình dạng ban đầu sau khi chịu tác động lực. Các cụm cỏ xoăn ở gốc bao quanh sợi gân mang đến sự dày dặn êm ái khi sử dụng, đảm bảo thảm cỏ vẫn giữ được độ đàn hồi trong khoảng thời gian dài từ 5 – 7 năm.
Loại cỏ này chịu được lực tốt nên được dùng nhiều trong việc trải sàn các sân chơi, phòng tập gym, văn phòng hay các quán ăn, nhà hàng sang trọng,…
Cỏ nhân tạo sân vườn chiều cao sợi 3cm
1 – Cỏ nhân tạo sân vườn DVN S11S-30411-XN
- Chiều cao sợi: 30mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 11550 mũi/m2
- Lớp đế: PP + Fleece
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S11S-30411-XN: 71.000 – 80.000 VNĐ
DVN S11S-30411-XN là sợi cỏ có gân nên khá cứng cáp, dễ dàng phục hồi lại hình dáng ban đầu sau thời gian dài sử dụng. Mật độ sợi dày giúp thảm cỏ có sự mềm mại mà vẫn chắc chắn, đem lại cảm giác thoải mái nhất cho người dùng.
Cỏ nhân tạo được sản xuất theo dây chuyền châu Âu đạt chứng nhận an toàn về sức khỏe con người và thân thiện với môi trường nên hoàn toàn không chứa các chất độc hại phù hợp để trải sàn, lắp đặt sân chơi trẻ em, sân chơi trường mầm non hay trải sạn tại các khu dịch vụ ăn uống,…
2 – Cỏ nhân tạo sân vườn S19M-30416-XN
- Chiều cao sợi: 30mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 16800 mũi/m2
- Lớp đế: PP + NET (2 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn S19M-30416-XN: 113.000 – 130.000 VNĐ
Cỏ nhân tạo mã S19M-30416-XN có màu sắc xanh non tự nhiên với bề mặt mềm mịn, mật độ sợi khá dày nên có thể được được lực tác động của con người. Mẫu cỏ này phù hợp với không gian sân vườn ngoài trời, khu vui chơi, địa điểm du lịch và dịch vụ như nhà hàng, quán cà phê, khách sạn, du thuyền,…
3 – Cỏ nhân tạo sân vườn DVN S20S-30416-XN
- Chiều cao sợi: 30mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 16800 mũi/m2
- Lớp đế: PP (1 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S20S18-30416-XN: 135.000 – 155.000 VNĐ
Cấu tạo sợi thẳng có gân và vùng gốc sợi xoăn kết hợp với nhau đem lại cảm giác êm ái và độ đàn hồi tốt khi di chuyển và vận động. Cỏ nhân tạo DVN S20S18-30416-XN có sợi cỏ cao, chất lượng thích hợp với các công trình ngoài trời, chịu tác động lực lớn như phòng tập gym, công viên, địa điểm vui chơi tại các khu du lịch,…
Bên cạnh các mẫu cỏ nhân tạo sân vườn có chiều cao sợi từ 1-3cm, đế đáp ứng nhu cầu của người dùng, cỏ nhân tạo sân vườn vẫn còn loại có chiều cao 4cm điển hình như sản phẩm cỏ nhân tạo sân vườn DVN S24S-40416-XN:
- Chiều cao sợi: 40mm
- Khoảng cách hàng: 3/8 inch
- Mật độ/m2: 16800 mũi/m2
- Lớp đế: 2PP + NET (3 lớp)
- Giá cỏ nhân tạo sân vườn DVN S24S-40416-XN: 195.000 – 225.000 VNĐ
DVN S24S-40416-XN có số mũi khâu dày, giúp thảm cỏ có độ nặng và chắc chắn. Hình dáng thảm cỏ đem đến cảm giác sang trọng và giống với cỏ tự nhiên nhất. Mẫu cỏ này được sản xuất theo dây chuyền đạt chứng nhận châu Âu, có thể chống tia cực tím, chống nấm mốc. Bề mặt màu xanh non với các sợi cỏ xoăn bên dưới giúp mẫu cỏ này phù hợp với các công trình cao cấp có ngân sách lớn, yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
7 yếu tố ảnh hưởng tới giá cỏ nhân tạo sân vườn
Giá cỏ nhân tạo sân vườn phụ thuộc nhiều yếu tố về đặc điểm sợi cỏ như: chất liệu, chiều cao, mật độ sợi, lớp đế… Để mua hàng đúng giá, đúng chất lượng, bạn cần phải biết cách xác định các yếu tố này ảnh hưởng như thế nào đến giá cỏ nhân tạo.
1 – Chất liệu cỏ
Cỏ nhân tạo được tạo ra từ nhiều chất liệu nhựa khác nhau như: nylon, polyethylene (PE), polypropylene (PP) nên mức giá của từng loại này cũng khác nhau.
Nhựa PE sở hữu nhiều tính năng ưu việt, có khả năng chống lại các ảnh hưởng từ thời tiết cực kỳ tốt, sợi cỏ vẫn có độ mềm dẻo dù ở nhiệt độ thấp hay nhiệt độ cao. Vì vậy, giá của cỏ nhân tạo làm từ nhựa PE thường có giá bán cao hơn.
2 – Chiều cao sợi cỏ
Cùng một loại cỏ nhân tạo có các thông số kỹ thuật tương tự nhau, mẫu cỏ nào có độ dài sợi lớn thì giá thành cao hơn.
Cỏ nhân tạo sân vườn chiều cao sợi 30 – 40mm có hình thức sang trọng, đạt tính thẩm mỹ cao hơn so với cỏ 10 – 20mm. Đồng thời mang lại cảm giác mềm mại, êm ái giống với cỏ tự nhiên nhất khi di chuyển. Cỏ nhân tạo sân vườn 30 – 40mm có thể dùng trang trí các công trình lớn cao cấp thì cỏ 20mm lại phù hợp với công trình có ngân sách ở tầm trung.
3 – Hình dáng sợi cỏ
Sợi cỏ nhân tạo có hình dáng khá đa dạng bao gồm sợi mono, sợi gân, sợi kim cương, sợi chữ C, sợi chữ W,… Mỗi loại sợi sẽ có những ưu, nhược điểm khác nhau nên giá cỏ nhân tạo cũng khác nhau.
Sợi cỏ kim cương hay sợi cỏ gân đặc biệt hơn so với sợi mono bởi đặc điểm siêu bền do có kết cấu chắc chắn, chịu được lực mạnh và khả năng phục hồi hình dạng ban đầu nhanh chóng. Sợi mono có bề mặt được thiết kế phẳng tự nhiên và cơ bản nên giá thành rẻ hơn.
4 – Số lượng mũi khâu
Số lượng mũi khâu thể hiện qua mật độ phân bổ cụm cỏ nhân tạo trên 1 mét vuông cỏ, số lượng mũi khâu càng lớn thì giá thành càng cao.
Các thông số liên quan đến số lượng mũi khâu, mật độ cụm cỏ lớn sẽ giúp thảm cỏ thêm dày dặn, có sức nặng và chắc chắn, chịu được lực tác động từ các hoạt động di chuyển của con người. Khi so sánh 2 loại cỏ nhân tạo cùng thông số cơ bản nhưng giá của 16800 mũi/m2 có thể sẽ cao hơn giá bán của cỏ nhân tạo 14700 mũi/m2.
5 – Số lớp đế
Giá bán cỏ nhân tạo có 1 – 2 lớp đế thường thấp hơn so với loại có 3 lớp đế. Lớp đế cỏ sẽ đảm bảo được khả năng thoát nước, đồng thời lớp đế dày giúp thảm cỏ chắc chắn và giữ sợi cỏ tốt hơn. Các mẫu cỏ nhân tạo cùng thông số nhưng lớp đế có tráng keo hoặc kết hợp từ 2 lớp trở lên có độ bền tốt hơn nên giá thành cũng cao hơn.
6 – Tuổi thọ của cỏ
Tuổi thọ của cỏ phụ thuộc vào chất lượng hay chính là các thông số kỹ thuật. Cỏ nhân tạo có độ bền và thời gian sử dụng càng lâu thì giá thành càng lớn.
- Cỏ nhân tạo giá rẻ thì độ bền không cao, thường từ 2 – 3 năm.
- Cỏ nhân tạo giá tầm trung thì có độ bền tốt hơn, thường từ 5 – 7 năm.
- Cỏ nhân tạo cao cấp thì tuổi thọ có thể lên đến hơn 10 năm.
Ngoài những đặc điểm đã nêu trên, vẫn còn một vài yếu tố như tấm lót, đệm chèn cũng sẽ ảnh hưởng đến chất lượng và giá thành cỏ nhân tạo. Để hiểu rõ hơn những yếu tố này, bạn có thể tham khảo thêm bài viết: Cấu trúc của cỏ nhân tạo
7 – Thương hiệu cung cấp cỏ nhân tạo
Dù lựa chọn bất kỳ sản phẩm cỏ nhân tạo nào, bạn cũng nên lựa chọn đơn vị lớn, lâu năm, có uy tín sẽ có bảo chứng về chất lượng cùng những chính sách ưu đãi, cam kết bảo hành cỏ nhân tạo tốt nhất.
Giá thành các sản phẩm chính hãng sẽ cao hơn so với những sản phẩm không rõ nguồn gốc bán tràn lan. Khi mua tại đơn vị uy tín thì bạn mua được cỏ có chất lượng tương xứng với giá thành, bảo hành dài lâu cùng dịch vụ tư vấn và thi công chuyên nghiệp giúp tối ưu các chi phí phát sinh.
DVN Việt Nam – Đơn vị cung cấp cỏ nhân tạo sân vườn giá rẻ, uy tín
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp cỏ nhân tạo sân vườn với đa dạng các mức giá nhưng không phải đơn vị nào cũng tự tin đảm bảo chất lượng cỏ tương xứng với giá thành.
DVN Việt Nam tự hào là đơn vị cung cấp các loại cỏ nhân tạo giá rẻ và chất lượng cùng dịch vụ tốt nhất thị trường Việt Nam. Với những sản phẩm cỏ nhân tạo được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất riêng, DVN Việt Nam tự tin sẽ giúp khách hàng có được những sản phẩm có chất lượng cao nhất tương xứng với số tiền bỏ ra.
Với những ưu điểm dưới đây, DVN Việt Nam thực sự là một lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn:
- Chất lượng sản phẩm: Nhập khẩu trực tiếp cỏ nhân tạo từ xưởng sản xuất tại nước ngoài, tất cả sản phẩm đều được kiểm nghiệm, cực kỳ an toàn với sức khỏe con người và thân thiện với môi trường.
- Đa dạng phân khúc giá: DVN Việt Nam cung cấp tất cả các phân khúc giá từ giá rẻ cho đến cao cấp, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng, cam kết chất lượng tương xứng với giá bán.
- Chế độ bảo hành: Chế độ bảo hành sản phẩm tốt nhất với sản phẩm cỏ cùng phân khúc, cao hơn so với thị trường 2 – 3 năm, giúp bạn tiết kiệm được chi phí bảo dưỡng, thay mới thảm cỏ.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn dày dặn kinh nghiệm: Nhân viên tư vấn kỹ thuật tận tâm, có chuyên môn và kinh nghiệm thực hiện nhiều dự án trên khắp cả nước, luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn các giải pháp giúp khách hàng tối ưu chi phí nhất.
Như vậy, bài viết đã cung cấp thông tin cơ bản về bảng giá cỏ nhân tạo sân vườn. Hy vọng với những kinh nghiệm trong bài viết, bạn có thể tự tin lựa chọn loại cỏ phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng và ngân sách cho phép.
Mọi thắc mắc hay về sản phẩm hoặc bạn muốn nhận tư vấn về các dịch vụ cỏ nhân tạo, bạn hãy liên hệ với DVN Việt Nam theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH DVN VIỆT NAM
- Hotline/Zalo: 0912399904
- Page: Tổng kho cỏ nhân tạo Việt Nam
- Mail: Thegioiconhantaodvn@gmail.com
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 126 Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Chi nhánh Đà Nẵng: 261 Phạm Hùng, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng
- Chi nhánh Hồ Chí Minh: Lô II – 3 đường số 1, KCN Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM