Mức giá cỏ nhân tạo trên thị trường đang dao động từ 50.000 – 300.000 VNĐ/m2. Mức giá có thể thay đổi phụ thuộc vào thông số kỹ thuật của cỏ, chi phí vận chuyển hay các vật liệu phụ đi kèm. Nội dung bài viết sẽ giúp bạn chọn được đơn vị cung cấp cỏ nhân tạo uy tín cũng như biết chi tiết giá cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2.
Mục lục
1. Tổng hợp giá cỏ nhân tạo mới nhất 2023
Để đáp ứng nhu cầu thị trường, hàng loạt mẫu cỏ nhân tạo đã xuất hiện để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng của người dùng, chất lượng cỏ nhân tạo theo đó cũng trở nên đa dạng hơn. Vậy giá cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2?
Giá 1 mét vuông cỏ nhân tạo phụ thuộc khá nhiều vào thông số kỹ thuật của cỏ như chất liệu cỏ, chiều cao sợi, cấu tạo lớp đế hay mật độ cụm cỏ,… Trong đó có 3 thông số cơ bản ảnh hưởng tới giá thành bạn nên biết:
- Chất liệu cỏ: Sử dụng loại nhựa PE cao cấp không lẫn tạp chất và độ bền cao sẽ có giá thành cao hơn so với các chất liệu khác.
- Chiều cao sợi cỏ: Nếu 2 loại cùng một nhóm sản phẩm với chất liệu như nhau, loại nào có chiều cao lớn hơn thì sẽ có giá cao hơn.
- Lớp đế cỏ: Thảm cỏ có 3 lớp đế sẽ có giá cao hơn thảm cỏ chỉ có 2 lớp đế.
Ngoài ra, để hiểu rõ toàn bộ các thông số của mỗi loại cỏ nhân tạo, bạn có thể xem thêm hướng dẫn chọn cỏ nhân tạo phù hợp.
Dưới đây là bảng giá tham khảo giúp bạn trả lời câu hỏi cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2 hiện nay:
Bảng giá tham khảo cỏ nhân tạo mới nhất trên thị trường |
||
Loại cỏ nhân tạo |
Chất lượng cỏ |
Khoảng giá tham khảo |
Cỏ nhân tạo sân bóng |
Rẻ | 70.000 – 150.000 VNĐ/m2 |
Trung bình | 150.000 – 200.000 VNĐ/m2 | |
Khá | 200.000 – 250.000 VNĐ/m2 | |
Cao cấp | 250.000 – 300.000 VNĐ/m2 | |
Cỏ nhân tạo sân vườn |
Rẻ | 50.000 – 100.000 VNĐ/m2 |
Trung bình | 100.000 – 150.000 VNĐ/m2 | |
Khá | 150.000 – 200.000 VNĐ/m2 | |
Cao cấp | 200.000 – 250.000 VNĐ/m2 | |
Cỏ nhân tạo sân golf |
Rẻ | 200.000 – 240.000 VNĐ/m2 |
Trung bình khá | 250.000 – 300.000 VNĐ/m2 | |
Cao cấp | 300.000 – 400.000 VNĐ/m2 |
Để biết được chi tiết đặc điểm cũng như tính ứng dụng của cỏ nhân tạo ứng với từng phân khúc giá, bạn hãy theo dõi các phần sau đây nhé.
1.1. Giá cỏ nhân tạo sân bóng
Trên thị trường hiện nay, giá 1 mét vuông cỏ nhân tạo sân bóng dao động từ 70.000đ – 230.000 VNĐ/m2. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng hiện nay, cỏ nhân tạo sân bóng được chia thành 4 phân khúc giá để bạn dễ lựa chọn.
1 – Cỏ nhân tạo sân bóng giá rẻ
Mức giá giao động từ 70.000 – 150.000 VNĐ/m2. Cỏ có mật độ sợi thưa và mỏng với thời gian sử dụng khoảng 3 năm, phù hợp với sân bóng gia đình, sân bóng mini hay những công trình ngắn hạn.
2 – Cỏ nhân tạo sân bóng trung bình
Mức giá giao động từ 150.000 – 200.000 VNĐ/m2. So với cỏ giá rẻ, cỏ độ dày và độ bền khá tốt với thời gian sử dụng có thể lên đến 5 năm, phù hợp với những dự án có mức chi phí thấp, muốn nâng cao giá trị kinh doanh.
3 – Cỏ nhân tạo sân bóng khá
Mức giá giao động từ 200.000 – 250.000 VNĐ/m2. Chất lượng sợi cỏ tốt, khả năng chống mài mòn cao và độ bền từ 5-7 năm, phù hợp với những công trình sân bóng tầm trung, sân bóng mini với ngân sách vừa phải.
4 – Cỏ nhân tạo sân bóng cao cấp
Mức giá giao động từ 250.000 – 300.000 VNĐ/m2. Đây là loại cỏ có độ bền cao nhất, chịu được tần suất hoạt động liên tục và sự khắc nghiệt của thời tiết cực tốt. Thời gian sử dụng lên đến 7 – 10 năm, phù hợp những dự án kinh doanh sân bóng chuyên nghiệp.
1.2. Giá cỏ nhân tạo sân vườn
Cỏ nhân tạo sân vườn hiện có mức giá dao động từ 50.000 – 160.000 VNĐ/m2. Mức giá cỏ sẽ tương ứng với chất lượng và độ bền của cỏ theo thời gian, cỏ nhân tạo sân vườn cũng được chia thành 4 phân khúc giá.
1 – Cỏ nhân tạo sân vườn giá rẻ
Khoảng giá dao động từ 50.000 – 100.000 VNĐ/m2. Lớp đế cỏ mỏng, mật độ cụm cỏ thưa, thời gian sử dụng vào khoảng 3 năm, phù hợp với những sân vườn mục đích trang trí, sử dụng ngắn hạn như trải thảm sự kiện ngoài trời, hội nghị và không yêu cầu cao về chất lượng.
2 – Cỏ nhân tạo sân vườn trung bình
Khoảng giá dao động từ 100.000 – 150.000 VNĐ/m2. Lớp đế và tuổi thọ của cỏ đã được cải thiện hơn so với cỏ giá rẻ, có thể sử dụng hơn 4 năm, phù hợp với những để trang trí ban công, nền nhà, sân vườn trường học, công viên có chi phí đầu tư thấp.
3 – Cỏ nhân tạo sân vườn khá
Khoảng giá dao động từ 150.000 – 200.000 VNĐ/m2. So với 2 loại cỏ trên, loại cỏ này có lớp đế dày dặn, khả năng chống mài mòn cao với tuổi thọ lên đến 5-7 năm, phù hợp với trải sân chơi cho trẻ nhỏ, công viên, các địa điểm kinh doanh như khách sạn, nhà hàng, quán cà phê.
4 – Cỏ nhân tạo sân vườn cao cấp
Khoảng giá dao động từ 200.000 – 250.000 VNĐ/m2. Đây là loại cỏ có chất lượng tốt nhất, có khả năng chống tia cực tím và chống phản quang, độ đàn hồi tốt mang đến cho bạn cảm giác mềm mại, êm ái khi sử dụng. Thời gian sử dụng có thể lên đến 7 – 10 năm, thích hợp với những sân vườn yêu cầu chất lượng thẩm mỹ cao, công trình sang trọng với ngân sách đầu tư lớn.
1.3. Giá cỏ nhân tạo sân golf
Giá 1 mét vuông cỏ nhân tạo sân golf trên thị trường hiện nay dao động từ 200.000 – 400.000VNĐ/m2, cao hơn so với cỏ nhân tạo sân vườn. Cỏ nhân tạo sân golf được chia thành 3 phân khúc chính:
1 – Cỏ nhân tạo sân golf giá rẻ
Khoảng giá cỏ nhân tạo sân golf giá rẻ dao động từ 200.000 – 240.000 VNĐ/m2. Cỏ sân golf giá rẻ mặc dù chất lượng chưa đạt tiêu chuẩn cho sân golf chuyên nghiệp tuy nhiên có thể ứng dụng đa dạng mục đích như trải sàn các trung tâm triển lãm, hội nghị. Với độ bền từ 3-5 năm, bạn có thể sử dụng cho công trình golf tư nhân hay thảm cỏ sân golf mini tại nhà.
2 – Cỏ nhân tạo sân golf trung bình khá
Khoảng giá cỏ nhân tạo sân golf trung bình dao động từ 250.000 – 300.000 VNĐ/m2. So với cỏ giá rẻ thì cỏ nhân tạo sân golf trung bình có lớp đế dày và độ bền tốt hơn từ 5-7 năm, đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho những dự án sân golf mini chuyên nghiệp, sân golf tại các địa điểm du lịch như khách sạn, resort.
3- Cỏ nhân tạo sân golf cao cấp
Khoảng giá cỏ nhân tạo sân golf cao cấp dao động từ 250.000 – 300.000 VNĐ/m2. Đây là mẫu cỏ sân golf chất lượng cao với hình dáng rất giống cỏ tự nhiên. Thảm cỏ được thiết kế lớp đế chắc chắn và độ bền lên tới 10 năm, phù hợp với những công trình có mục tiêu kinh doanh sân golf chuyên nghiệp.
2. Chi phí phát sinh khi lắp đặt và sử dụng cỏ nhân tạo
Khi đã nắm được thông tin cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2 ở trên thì hãy cùng tìm hiểu những chi phí phát sinh khác khi lắp đặt và sử dụng cỏ nhân tạo. Trong quá trình lắp đặt sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác có thể ảnh hưởng trực tiếp tới ngân sách mà bạn cần lưu ý:
1 – Chi phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển sẽ phụ thuộc vào khá nhiều vào khoảng cách địa lý và số lượng mua hàng. Khi bạn xác nhận mua hàng, các đơn vị sẽ dựa theo thông tin cụ thể bạn cung cấp để đưa ra mức chi phí vận chuyển phù hợp.
Nhiều đơn vị cung cấp cỏ nhân tạo có chính sách miễn phí dịch vụ vận chuyển cho khách hàng khi đã đạt được thỏa thuận đảm bảo lợi ích tốt nhất cho cả 2 bên.
2 – Chi phí thi công lắp đặt
Chi phí nguyên vật liệu như: cát, xi măng, hạt cao su, keo dán hay chi phí nhân công là những yếu tố ảnh hưởng nhiều đến chi phí thi công lắp đặt. Đặc biệt, chi phí giá nguyên vật liệu sẽ biến động dựa theo tăng, giảm giá vật liệu trên thị trường.
3 – Chi phí bảo dưỡng
Cỏ nhân tạo sau một thời gian sử dụng, cần vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ để có thể đảm bảo được độ bền cũng như chất lượng của cỏ. Chi phí bảo dưỡng sẽ được xác định theo mức độ hư hại của thảm cỏ.
Trường hợp tốn nhiều chi phí nhất là phải thay mới cỏ do sân bị ngập úng, thảm cỏ bung rách. Các hoạt động chải cỏ dựng thẳng, rải cát và hạt cao su sẽ tốn ít chi phí hơn.
3. Đơn vị cung cấp cỏ nhân tạo chất lượng – giá tốt
DVN Việt Nam tự hào là đơn vị cung cấp cỏ nhân tạo uy tín, chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam với nhiều dự án sân cỏ lớn nhỏ trải dài từ Bắc đến Nam. Sau nhiều năm hoạt động và không ngừng phát triển, DVN luôn hướng đến khách hàng những sản phẩm, dịch vụ chất lượng với giá cả tốt nhất thị trường.
Ngoài ra, khi đến với DVN Việt Nam, bạn sẽ không còn phải băn khoăn và đau đầu lựa chọn sản phẩm cũng như giá cả bởi:
- DVN Việt Nam có xưởng sản xuất lớn: Các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian hay đại lý. Do đó, các mẫu cỏ nhân tạo tại DVN Việt Nam có thể đáp ứng đa dạng các phổ giá trên thị trường với đầy đủ các mẫu mã, kích thước.
- Chất lượng cỏ có độ bền cao: Cỏ nhân tạo đạt tiêu chuẩn Châu Âu, giữ được độ bền đẹp lâu theo thời gian giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay mới. Đặc biệt, khi so sánh trong cùng phân khúc giá, chất lượng sản phẩm cỏ nhân tạo tại DVN Việt Nam luôn đạt chất lượng tốt nhất trên thị trường.
- Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm: Đội ngũ kỹ sư và hỗ trợ tư vấn đã trực tiếp tham gia thực hiện nhiều dự án trên khắp cả nước, bao gồm sân bóng, sân vườn, sân golf,… chắc chắn sẽ làm hài lòng và giúp bạn có giải pháp hoàn hảo nhất về sân cỏ nhân tạo theo khả năng tài chính cũng như nhu cầu sử dụng của bạn.
Như vậy, với những thông tin trên chắc hẳn đã giúp bạn trả lời được câu hỏi cỏ nhân tạo bao nhiêu 1m2. Xác định chi phí vật liệu cỏ cố định và dự kiến các chi phí phát sinh sẽ giúp bạn tối ưu chi phí, đảm bảo không vượt quá ngân sách cho phép.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn và muốn được giải đáp rõ hơn, hãy liên hệ với DVN Việt Nam qua thông tin liên hệ dưới đây để được tư vấn và hỗ trợ ngay nhé!
CÔNG TY TNHH DVN VIỆT NAM
- Hotline/Zalo: 0912399904
- Page: Tổng kho cỏ nhân tạo Việt Nam
- Mail: Thegioiconhantaodvn@gmail.com
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 126 Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Chi nhánh Đà Nẵng: 261 Phạm Hùng, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng
- Chi nhánh Hồ Chí Minh: Lô II – 3 đường số 1, KCN Tân Bình, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM